
RBAY
1 Lượt
Không giới hạn dung lượng Data sử dụng trên các chuyến bay
Mức giá thoại gọi quốc tế
- Gọi quốc tế và về Việt Nam: 17.000đ/phút
- Nhận cuộc gọi: 70.000đ/phút
- Cước gửi tin nhắn: 7.000đ/bản tin
Sử dụng đến đến 23:59:59 cùng ngày kể từ thời điểm đăng ký gói (tính theo giờ Việt Nam)
Thông tin chi tiết
1. Ưu đãi gói cước
- Không giới hạn dung lượng Data sử dụng trên các chuyến bay
- Mức giá thoại gọi quốc tế
+ Gọi quốc tế và về Việt Nam: 17.000đ/phút
+ Nhận cuộc gọi: 70.000đ/phút
+ Cước gửi tin nhắn: 7.000đ/bản tin
2. Điều kiện đăng ký gói cước
- Áp dụng cho thuê bao Vinaphone trả trước và trả sau đã đăng ký/mở CVQT
3. Gia hạn gói cước
- Gói cước không tự động gia hạn
4. Cách hủy gói cước
- Cú pháp huỷ: HUY RBAY gửi 9123
5. Quy định sử dụng gói cước
- Thời hạn sử dụng của gói cước RBAY: Sử dụng đến đến 23:59:59 cùng ngày kể từ thời điểm đăng ký gói (tính theo giờ Việt Nam)
- Gói RBAY được đăng ký đồng thời với các gói cước Chuyển vùng Quốc tế khác
- Khuyến nghị khách hàng kiểm tra với nhân viên hãng hàng không khi thực hiện checkin về việc chuyến bay của khách hàng có/không có cung cấp mạng internet trước khi thực hiện đăng ký gói cước RBAY. Để xem danh sách chi tiết hãng hàng không áp dụng gói cước RBAY, Quý khách vui lòng sử dụng chức năng tải file PDF TẠI ĐÂY
STT |
Hãng hàng không |
Tuyến bay chủ đạo |
1 |
AER LINGUS |
Các tuyến bay nội địa Mỹ và Canada |
2 |
AIR BELGIUM |
Các tuyến bay đến Mauritius và Curacao |
3 |
ASIANA AIRLINES |
Các tuyến bay đến Trung Quốc, Nhật, Phillipines, Singapore và Mỹ |
4 |
BIMAN BANGLADESH AIRLINES |
Toàn bộ tuyến bay quốc tế và nội địa |
5 |
CATHAY PACIFIC |
Toàn bộ tuyến bay quốc tế và nội địa |
6 |
EGYPTAIR |
Toàn bộ tuyến bay quốc tế và nội địa |
7 |
EMIRATES |
Toàn bộ tuyến bay quốc tế và nội địa |
8 |
ETIHAD AIRWAYS |
Toàn bộ tuyến bay quốc tế và nội địa |
9 |
EVA AIR |
Toàn bộ tuyến bay quốc tế và nội địa |
10 |
ITA AIRWAYS |
Toàn bộ tuyến bay quốc tế và nội địa |
11 |
KUWAIT AIRWAYS |
Toàn bộ tuyến bay quốc tế và nội địa |
12 |
LUFTHANSA |
Toàn bộ tuyến bay quốc tế và nội địa |
13 |
MALAYSIA AIRLINES |
Toàn bộ tuyến bay quốc tế và nội địa |
14 |
SAS SCANDINAVIAN AIRLINES |
Các tuyến bay Đan Mạch, Nauy và Thụy Điển |
15 |
SINGAPORE AIRLINES |
Toàn bộ tuyến bay quốc tế và nội địa |
16 |
SWISS |
Các tuyến bay Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Phi và Châu Á |
17 |
TAP AIR PORTUGAL |
Các tuyến bay Châu Âu, Châu Phi và Mỹ |
18 |
TURKISH AIRLINES |
Các tuyến bay tới Châu Âu, Châu Á, Châu Phi và Mỹ |
19 |
UZBEKISTAN AIRWAYS |
Các tuyến bay tới Châu Á, Châu Âu và Bắc Mỹ |
6. Tổng đài hỗ trợ về dịch vụ di động
- Để được hỗ trợ về dịch vụ di động, Quý khách vui lòng liên hệ:
+ CSKH trong nước: 18001091 (0d)
+ CSKH ngoài Việt Nam: +84912481111 (0d)
Gói cước khác
Nạp tiền ngay vào tài khoản?
.