1. Ưu đãi mới nhất khi đăng ký gói cước internet VNPT tại Tiền Giang
Khi sử dụng các gói cước internet VNPT, quý khách hàng tại Tiền Giang sẽ được hưởng 4 lợi ích dưới đây:
Tốc độ mạng gấp đôi nhưng vẫn giữ nguyên giá
VNPT áp dụng chính sách tăng tốc độ mạng gấp đôi nhưng không thay đổi cước phí. Điều này giúp khách hàng có thể thoải mái trải nghiệm mạng thả ga mà không cần quá đắn đo về giá.
Nhà mạng uy tín, đường truyền nhanh
VNPT sở hữu hạ tầng mạng lưới viễn thông trải rộng trên toàn quốc, kết nối trực tiếp với trên 240 quốc gia với 3 tuyến cáp quang đất liền, 5 tuyến cáp quang biển. Các gói cước internet VNPT dành cho cá nhân hoặc hộ gia đình đều có tốc độ lên đến 300Mbps và có kết nối quốc tế ổn định.
Ưu đãi tặng thêm tháng sử dụng khi đóng trước
VNPT có chính sách tăng thêm tháng sử dụng internet nếu khách hàng đóng phí trước từ 6 tháng đến 12 tháng và gói cước internet VNPT Tiền Giang cũng không phải ngoại lệ, cụ thể:
- Đóng cước phí internet 6 tháng: Tặng thêm 01 tháng sử dụng internet miễn phí
- Đóng cước phí internet 12 tháng: Tặng thêm 02-03 tháng (tùy khu vực) sử dụng internet miễn phí
Ví dụ, quý khách hàng ở Tiền Giang đăng ký gói combo internet và truyền hình HOME FIM 6-12 tháng có thể tiết kiệm khoảng 35.000 VNĐ/tháng. Cụ thể:
Thanh toán 1 tháng/lần | Thanh toán 6 tháng/lần (tặng 1 tháng) | Thanh toán 12 tháng/lần (tặng 3 tháng) | |
Gói Home Fim | 239.000 VNĐ/tháng (có VAT) | 1.434.000 VNĐ/7 tháng tương đương 204.857 VNĐ/tháng (có VAT) | 2.868.000 VNĐ/14 tháng tương đương 204.857 VNĐ/tháng (có VAT) |
Miễn phí lắp đặt, trang bị modem và có thể được tặng wifi mesh
Khách hàng tại Tiền Giang được miễn 100% phí tư vấn, lắp đặt tận nhà và được trang bị modem. Ngoài ra, tùy theo gói cước wifi Tiền Giang đang sử dụng, bạn có thể được tặng kèm thiết bị wifi mesh. Nếu gói cước không có chính sách này, khách hàng sẽ được mua với giá ưu đãi hơn so với giá gốc.
Khách hàng sử dụng dịch vụ internet của VNPT sẽ được miễn phí lắp đặt tại nhà
2. Thông tin chi tiết về 45 gói internet VNPT mới áp dụng tại Tiền Giang
2.1 21 gói cước Internet cáp quang
21 gói cước internet cáp quang dưới đây sẽ phù hợp với nhóm khách hàng chỉ có nhu cầu sử dụng mạng internet. Các gói cước (trừ các gói Home Net) đều được trang bị Wifi Mesh. Riêng các gói Home Big và Home Cam sẽ được trang bị thêm camera indoor hoặc camera outdoor (tùy theo lựa chọn của khách hàng).
Tất cả các gói cước internet cáp quang đều áp dụng chính sách đăng ký 6 tháng tặng 1 tháng cước, đăng ký 12 tháng tặng 2 tháng cước. Bạn chỉ cần truy cập link VNPT Shop tương ứng với từng gói dưới đây để đăng ký sử dụng.
Tên gói cước | Tốc độ tối đa | Số lượng thiết bị sử dụng | Giá cước |
Home Big 1 Cam Indoor | 100Mbps | 40 thiết bị | 1.410.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Big 1 Cam Outdoor | 100Mbps | 40 thiết bị | 1.530.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Big 2 Cam Indoor | 150Mbps | 40 thiết bị | 1.500.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Big 2 Cam Outdoor | 150Mbps | 40 thiết bị | 1.620.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Cam 1 Indoor | 100Mbps | Không giới hạn thiết bị đăng nhập. Tối đa 05 thiết bị để truy cập chất lượng mạng tốt nhất | 1.230.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Cam 1 Outdoor | 100Mbps | Không giới hạn thiết bị đăng nhập. Tối đa 05 thiết bị để truy cập chất lượng mạng tốt nhất | 1.350.000 VNĐ/7 tháng |
Home Cam 2 Indoor | 150Mbps | Không giới hạn thiết bị đăng nhập. Tối đa 05 thiết bị để truy cập chất lượng mạng tốt nhất | 1.320.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Cam 2 Outdoor | 150Mbps | Không giới hạn thiết bị đăng nhập. Tối đa 05 thiết bị để truy cập chất lượng mạng tốt nhất | 1.440.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 1 | 100Mbps | 40 thiết bị | 1.170.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 2 | 150Mbps | 40 thiết bị | 1.260.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 3 | 200Mbps | 40 thiết bị | 1.434.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 4 | 250Mbps | 40 thiết bị | 1.494.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 5 | 300Mbps | 40 thiết bị | 1.854.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 6 | 500Mbps | 40 thiết bị | 2.580.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 1 | 100Mbps | Không giới hạn thiết bị đăng nhập. | 990.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 2 | 150Mbps | Không giới hạn thiết bị đăng nhập | 1.080.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 3 | 200Mbps | Không giới hạn thiết bị đăng nhập | 1.254.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 4 | 250Mbps | Không giới hạn thiết bị đăng nhập | 1.314.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 5 | 300Mbps | Không giới hạn thiết bị đăng nhập | 1.494.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 6 | 500Mbps | Không giới hạn thiết bị đăng nhập | 2.100.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Safe | 150Mbps | Không giới hạn thiết bị đăng nhập | 1.494.000 VNĐ/ 7 tháng |
2.2 15 gói cước Internet và truyền hình
Nếu vừa có nhu cầu sử dụng mạng để truy cập internet đồng thời có thể xem truyền hình trên Smart TV, quý khách hàng nên cân nhắc 15 gói cước combo Internet và truyền hình dưới đây.
Tất cả gói cước đều có tốc độ tối từ 100 - 300 Mbps và số kênh MyTV tối đa là 180 kênh. Riêng các gói Home Mesh sẽ được tặng thêm Wifi Mesh. Đăng ký ngay bằng cách truy cập link gói cước trên Shop VNPT để được tặng từ 1-2 tháng cước khi đăng ký gói từ 6 tháng trở lên.
Tên gói cước | Tốc độ tối đa | Số lượng kênh truyền hình | Giá cước |
Home FIM | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 1.434.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 1+ | 100Mbps | Hơn 170 kênh | 1.230.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 2+ | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 1.380.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 3+ | 200Mbps | Hơn 170 kênh | 1.554.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 4+ | 250Mbps | Hơn 170 kênh | 1.614.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 5+ | 300Mbps | Hơn 170 kênh | 1.974.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 1+ | 100Mbps | Hơn 170 kênh | 1.110.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 2+ | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 1.200.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 3+ | 200Mbps | Hơn 170 kênh | 1.374.000 VND/ 7 tháng |
Home Net 4+ | 250Mbps | Hơn 170 kênh | 1.434.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 5+ | 300Mbps | Hơn 170 kênh | 1.614.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home TV Safe | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 1.554.000 VNĐ/ 7 tháng |
HomeTV VIP | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 2.154.000 VNĐ/ 7 tháng |
HomeTV K+ (Cho Smart TV) | 120Mbps | Hơn 170 kênh | 1.698.000 VNĐ/ 7 tháng |
HomeTV K+ (Cho TV thường) | 120Mbps | Hơn 170 kênh | 2.114.000 VNĐ/ 7 tháng |
Bứt tốc wifi cùng các gói cước internet và truyền hình của VNPT
Liệu rằng với các tỉnh thành khác nhau cùng khu vực miền Nam, các ưu đãi có khác biệt? Xem ngay gói cước internet VNPT Bảo Lộc, gói cước internet VNPT Phú Yên, gói cước internet VNPT Bến Tre,....
2.3 5 gói cước Internet, truyền hình và di động
Ngoài internet và truyền hình MyTV, nhiều khách hàng thường xuyên có nhu cầu sử dụng dịch vụ thuê bao di động và truy cập data 4G của VNPT. 5 gói combo Internet, truyền hình và di động dưới đây sẽ giúp bạn:
- Thỏa sức lướt web với tốc độ tối thiểu là 120Mbps
- Xem truyền hình MyTV với đa dạng các kênh trong nước và quốc tế
- Ưu đãi gọi nội mạng (lên đến 1000 phút) và gọi ngoại mạng (lên đến 50 phút)
- Miễn phí từ 15-30GB data
Tên gói cước | Tốc độ tối đa | Số lượng kênh truyền hình | Data tặng kèm | Giá cước |
Home Giải trí | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 30GB | 1.794.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Kết nối | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 30GB | 1.734.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Thể thao | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 30GB | 2.408.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Tiết kiệm | 120Mbps | Hơn 140 kênh | 15GB | 1.434.000 VNĐ/tháng |
Home Đỉnh 2 | 250Mbps | Hơn 170 kênh | 60GB | 1.974.000 VNĐ/tháng |
Trải nghiệm combo internet tốc độ cao, truyền hình MyTV đa kênh và các ưu đãi data truy cập nhóm của VNPT
2.4 4 gói cước Internet, truyền hình và bảo hiểm
Ngoài internet và truyền hình, bảo hiểm cũng là dịch vụ nhận được nhiều sự quan tâm của các gia đình Việt. Quý khách hàng tại Tiền Giang có thể cân nhắc 2 loại gói bảo hiểm thuộc combo internet, truyền hình và bảo hiểm dưới đây:
- Bảo hiểm với tai nạn bất ngờ, ngẫu nhiên với các cá nhân từ 1-65 tuổi trong cùng 1 hộ khẩu: Áp dụng với các gói Home Care 1 và Home Care 3.
- Bảo hiểm ốm đau, tai nạn, bệnh tật, thương vong với các cá nhân từ 5-65 tuổi trong 1 hộ gia đình (Trợ cấp nằm viện hộ gia đình): Áp dụng với các gói Home Care 2 và Home Care 4.
Tên gói cước | Tốc độ tối đa | Số lượng kênh truyền hình | Giá cước |
Home Care 1 | 80Mbps | Hơn 170 kênh | 1.380.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Care 2 | 80Mbps | Hơn 170 kênh | 1.440.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Care 3 | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 1.470.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Care 4 | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 1.530.000 VNĐ/ 7 tháng |
Kết hợp giải trí và bảo vệ gia đình với gói combo internet, truyền hình và bảo hiểm của VNPT
3. Hướng dẫn quy trình lắp đặt mạng wifi VNPT tại tỉnh Tiền Giang
Quý khách hàng tại Tiền Giang có thể liên hệ 3 kênh dưới đây để đăng ký sử dụng các gói internet VNPT:
- Gọi hotline miễn phí 1800.1166
- Truy cập website Shop VNPT để đăng ký trực tiếp các gói cước hoặc nhắn tin với trợ lý ảo AMI để yêu cầu hỗ trợ
- Đăng ký trực tiếp tại các điểm giao dịch VNPT trên toàn tỉnh
Để tìm kiếm điểm giao dịch VNPT Tiền Giang gần nhất, bạn có thể tham khảo danh sách chi tiết tại mục 4 bài viết hoặc tìm trực tiếp trên trang Shop VNPT như sau:
- Bước 1: Truy cập Shop VNPT, sau đó chọn “Điểm giao dịch”
Truy cập Shop VNPT và sau đó chọn "Điểm giao dịch”
- Bước 2: Chọn “Tỉnh Tiền Giang” và quận/huyện gần bạn nhất, hệ thống sẽ hiển thị các điểm giao dịch tại địa bàn bạn tìm kiếm
Ví dụ tìm kiếm điểm giao dịch VNPT tại thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
Trước khi đến trực tiếp các điểm giao dịch VNPT để thực hiện thủ tục đăng ký dịch vụ internet, bạn nên mang theo 1 bộ hồ sơ gồm CMND/CCCD và Sổ hộ khẩu. Quy trình đăng ký khá đơn giản với 4 bước sau:
- Bước 1: Khách hàng đăng ký và VNPT tiếp nhận yêu cầu
- Bước 2: Với các khách hàng đăng ký online (gọi hotline hoặc đăng ký qua VNPT Shop), giao dịch viên sẽ khảo sát nhu cầu và tư vấn qua điện thoại
- Bước 3: Xác nhận gói cước, phương án lắp đặt
- Bước 4: Triển khai lắp đặt, ký hợp đồng, nghiệm thu và bàn giao
Khách hàng nên đến trực tiếp các điểm giao dịch của VNPT Tiền Giang để được hỗ trợ lắp đặt internet nhanh chóng
4. Danh sách địa điểm đăng ký dịch vụ Internet VNPT Tiền Giang
Dưới đây là danh sách 11 điểm giao dịch VNPT trên 9 thành phố, thị xã, huyện thuộc địa bàn tỉnh Tiền Giang:
Thành phố Mỹ Tho
Thành phố/huyện | Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Thành phố Mỹ Tho | Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Thiên Hộ Dương |
|
Thị xã Gò Công
Thành phố/huyện | Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Thị xã Gò Công | Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Thị xã Gò Công |
|
Huyện Tân Phước
Thành phố/huyện | Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Huyện Tân Phước | Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Tân Phước |
|
Huyện Châu Thành
Thành phố/huyện | Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Huyện Châu Thành | Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Vĩnh Kim |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Tân Hiệp |
|
Huyện Chợ Gạo
Thành phố/huyện | Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Huyện Chợ Gạo | Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Chợ Gạo |
|
Huyện Cái Bè
Thành phố/huyện | Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Huyện Cái Bè | Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Cái Bè |
|
Huyện Gò Công Tây
Thành phố/huyện | Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Huyện Gò Công Tây | Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Gò Công Tây |
|
Huyện Gò Công Đông
Thành phố/huyện | Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Huyện Gò Công Đông | Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Tân Hòa |
|
Thị xã Cai Lậy
Thành phố/huyện | Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Thị xã Cai Lậy | Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Cai Lậy |
|
Các gói cước internet VNPT Tiền Giang là lựa chọn đáng được cân nhắc nếu bạn muốn trải nghiệm mạng internet có tốc độ mạnh cùng nhiều ưu đãi như tặng 1-2 tháng cước, tặng/giảm giá wifi mesh, trang bị camera,… Để tiết kiệm thời gian và công sức, liên hệ ngay hotline miễn phí 24/7 1800.1166 hoặc website VNPT Shop để được hướng dẫn và tư vấn kịp thời.