1. Thông tin các gói Data VinaPhone
1.1. Thông tin các gói data theo ngày
VinaPhone cung cấp các gói cước Data có giới hạn dung lượng sử dụng trong 24h với giá chỉ từ 3000đ/ngày
Tên gói cước |
Tiện ích |
Giá gói |
Cú pháp đăng ký |
|
8.000 đ/ngày |
VS8 hoặc DK VS8 gửi 888 |
|
|
10.000đ/ngày |
DK VOCUC gửi 900 hoặc VOCUC gửi 900 |
|
Miễn phí Data truy cập ứng dụng/website Shopee |
4.000 đ/ngày |
SP4 gửi 888 hoặc DK SP4 gửi 888 |
|
|
10.000 đ/ngày |
DGT10 gửi 888 hoặc DK DGT10 gửi 888 |
|
|
Miễn phí Data truy cập game: Liên Quân Mobile, Free Fire, Fifa Online 4 Mobile |
5.000 đ/ngày |
GM1 hoặc DK GM1 gửi 888 |
Miễn phí Data truy cập các ứng dụng Youtube, VieON, Nhaccuatui, Tik Tok |
10.000 đ/ngày |
GT1 gửi 888 hoặc DK GT1 gửi 888 |
|
|
8.000đ/lượt đăng ký |
SP8 gửi 888 hoặc DK SP8 gửi 888
|
|
|
70.000 đ/lần |
D15G gửi 888 |
|
30GB Data tốc độ cao 3G/4G (1GB/ ngày) |
90.000 đ/lần |
D30G gửi 888 |
|
|
10.000 đ/ngày |
DK D2 gửi 888 |
|
|
15.000 đ/lần |
DK D3 gửi 888 |
|
|
7.000 đ/ngày |
DK D7 gửi 888 |
|
5GB sử dụng trong 24 giờ. |
15.000 đ/lần |
DK D15 gửi 888 |
|
Miễn phí Data truy cập các ứng dụng Viber, Whatsapp |
3.000 đ/ngày |
CH1 gửi 888 hoặc DK CH1 gửi 888 |
Còn nếu bạn muốn các gói cước ngày rẻ hơn nữa thì hẳn gói 4G 2k, gói data 3k VinaPhone và gói 4G 5k Vina hẳn sẽ là lựa chọn tối ưu nhất cho bạn.
Thông tin gói GM1 chơi game thả ga của VinaPhone
1.2. Thông tin các gói data theo tuần
Tên gói cước |
Tiện ích |
Giá gói |
Cú pháp đăng ký |
|
20.000 đ/tuần |
VS20 hoặc DK VS20 gửi 888 |
|
Miễn phí Data truy cập các ứng dụng Youtube, VieON, Nhaccuatui, Tiktok |
30.000 đ/tuần |
GT7 gửi 888 hoặc DK GT7 gửi 888 |
|
7GB sử dụng trong 7 ngày |
30.000 đ/tuần |
DT30 gửi 888 |
1.3. Thông tin các gói data theo tháng
Các gói data theo tháng của VinaPhone có giá từ 30.000/tháng hỗ trợ dung lượng tốc độ cao kèm nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Tên gói cước |
Tiện ích |
Giá gói |
Cú pháp đăng ký |
|
50.000 đ/tháng |
VS50 hoặc DK VS50 gửi 888 |
|
|
79.000 đ/tháng |
DGM hoặc DK DGM gửi 888 |
|
Miễn phí Data truy cập game: Liên Quân Mobile, Freefire, Fifa Online 4 Mobile |
50.000 đ/tháng |
GM30 hoặc DK GM30 gửi 888 |
|
|
80.000 đ/tháng |
DVE80 gửi 888 hoặc DK DVE80 gửi 888 |
|
|
55.000 đ/tháng |
VE55 gửi 888 hoặc DK VE55 gửi 888 |
|
Miễn phí Data truy cập các ứng dụng Youtube, VieON, Nhaccuatui, Tiktok |
75.000 đ/tháng |
GT30 gửi 888 hoặc DK GT30 gửi 888 |
|
|
89.000 đ/tháng |
DGT gửi 888 hoặc DK DGT gửi 888 |
|
|
50.000 đ/tháng |
SP50 gửi 888 hoặc DK SP50 gửi 888 |
|
|
70.000 đ/tháng |
DK BIG70 gửi 888 |
|
|
90.000 đ/tháng |
DK BIG90 gửi 888 |
|
|
120.000 đ/tháng |
DK BIG120 gửi 888 |
|
|
200.000 đ/tháng |
DK BIG200 gửi 888 |
|
|
70.000 đ/tháng |
DK MAX70 gửi 888 |
|
|
100.000 đ/tháng |
DK MAX100 gửi 888 |
|
|
200.000 đ/tháng |
DK MAX200 gửi 888 |
|
|
300.000 đ/tháng |
DK MAX300 gửi 888 |
|
|
69.000 đ/tháng |
DCH gửi 888 hoặc DK DCH gửi 888 |
|
Miễn phí Data truy cập các ứng dụng Viber, Whatsapp |
25.000 đ/tháng |
CH30 gửi 888 hoặc DK CH30 gửi 888 |
|
30GB sử dụng trong 01 tháng (1GB/ngày). |
90.000 đ/tháng |
DK BIG90 gửi 888 |
Gói Data 4G theo tháng sử dụng thả ga với VinaPhone
2. Thông tin các gói Data Viettel
2.1. Thông tin các gói data theo ngày
Viettel cung cấp các gói data theo ngày với giá cước chỉ từ 10.000đ, chi tiết:
Tên gói cước |
Tiện ích |
Giá gói |
Cú pháp đăng ký |
1N |
|
10.000đ/ngày |
1N gửi 191 |
7N |
|
70.000đ/7 ngày |
7N gửi 191 |
3N |
|
30.000đ/3 ngày |
3N gửi 191 |
ST5KM |
1GB tốc độ cao sử dụng đến 24h cùng ngày đăng ký, hết lưu lượng truy cập theo gói Mobile Internet đang sử dụng (nếu có) |
5.000đ/ngày |
ST5KM gửi 191 |
YT1 |
Truy cập không giới hạn lưu lượng ứng dụng YouTube đến 24h. |
3.000đ/ngày |
YT1 gửi 191 |
ST5K |
|
5.000đ/ngày |
ST5K gửi 191 |
ST10K |
|
10.000đ/lần |
ST10K gửi 191 |
ST15K |
Có ngay 3GB lưu lượng tốc độ cao sử dụng trong 3 ngày kể từ ngày đăng ký thành công. Hết lưu lượng truy cập theo gói Mobile Internet đang sử dụng (nếu có). |
15.000đ/3 ngày |
ST15K gửi 191 |
MI7D |
|
7.000đ/lần |
MI7D gửi 191 |
2.2. Thông tin các gói data theo tuần
Để sử dụng data cả tuần, khách hàng có thể đăng ký gói truy cập 4G không giới hạn của Viettel:
Tên gói cước |
Tiện ích |
Giá gói |
Cú pháp đăng ký |
YT7 |
Truy cập không giới hạn lưu lượng ứng dụng YouTube |
10.000đ/7 ngày |
YT7 gửi 191 |
Đăng ký gói data giúp bạn có những phút giây giải trí trọn vẹn
2.3. Thông tin các gói data theo tháng
Tên gói cước |
Tiện ích |
Giá gói |
Cú pháp đăng ký |
3FB30 |
|
75.000đ/90 ngày |
3FB30 gửi 191 |
30N |
|
300.000đ/30 ngày |
30N gửi 191 |
UMAX300 |
30GB Tốc độ cao |
300.000đ/tháng |
UMAX300 gửi 191 |
UMAX90 |
Không giới hạn data |
90.000đ/30 ngày |
UMAX90 gửi 191 |
UMAX70 |
|
70.000đ/30 ngày |
UMAX70 gửi 191 |
ST 120K |
|
120.000đ/30 ngày |
ST120K gửi 191 |
3. Thông tin các gói Data Mobifone
3.1. Thông tin các gói data theo ngày
Tương tự Viettel và VinaPhone, Mobifone cũng cung cấp nhiều gói cước data sử dụng theo ngày:
Tên gói cước |
Tiện ích |
Giá gói |
Cú pháp đăng ký |
D15 |
3GB |
15.000đ/3 ngày |
MO D15 gửi 9084 |
D5 |
1GB |
5.000đ/ngày |
MO D5 gửi 9084 |
HEVUI |
28GB |
28.000đ/3 ngày |
MO HEVUI gửi 9084 |
KHAI TRUONG |
30GB |
30.000đ/ 3 ngày |
MO KHAI TRUONG gửi 9084 |
D10 |
4GB |
10.000đ/ngày |
MO D10 gửi 9084 |
3.2. Thông tin các gói data theo tuần
HIện Mobifone có gói MBF30 có gia hạn sử dụng theo tuần, cụ thể:
Tên gói cước |
Tiện ích |
Giá gói |
Cú pháp đăng ký |
MBF30 |
30 GB |
30.000đ/ 7 ngày |
MO MBF30 gửi 9084 |
Người dùng mạng Mobi có thể đăng ký gói data qua ứng dụng
3.3. Thông tin các gói data theo tháng
Để dùng data thoải mái cả tháng, bạn có thể tham khảo các gói sau:
Tên gói cước |
Tiện ích |
Giá gói |
Cú pháp đăng ký |
HD70 |
6GB |
70.000đ/30 ngày |
MO HD70 gửi 9084 |
HD90 |
8GB |
90.000đ/ 30 ngày |
MO HD90 gửi 9084 |
HD120 |
10GB |
120.000đ/30 ngày |
MO HD120 gửi 9084 |
HD200 |
18GB |
200.000đ/ 30 ngày |
MO HD200 gửi 9084 |
ED60 |
2GB/ngày (60GB/tháng) |
60.000đ/tháng |
MO ED60 gửi 9084 |
ED100 |
4GB/ngày (120GB/tháng) |
100.000đ/tháng |
MO ED100 gửi 9084 |
21G |
|
59.000đ/tháng |
MO 21G gửi 9084 |
24G |
|
99.000đ/tháng |
MO 24G gửi 9084 |
CF60 |
2GB/ngày => 60GB/tháng |
60.000đ/tháng |
MO CF60 gửi 9084 |
CF90 |
|
90.000đ/tháng |
MO CF90 gửi 9084 |
CF120 |
|
120.000đ/tháng |
MO CF120 gửi 9084 |
CF150 |
|
150.000đ/tháng |
MO CF150 gửi 9084 |
4. Điều kiện sử dụng mạng 4G tốc độ cao
Trước khi chọn đăng ký gói data của các nhà mạng đặc biệt là 4G bạn cần chú ý thuê bao đã đáp ứng đủ những điều sau:
-
Bạn cần nâng cấp sim lên 4G. Bạn có thể mua phôi SIM 4G tại các địa điểm giao dịch của nhà mạng tương ứng. Nếu đang sử dụng sim 3G, chủ thuê bao có thể đổi sang 4G theo cách sau:
- Viettel: Soạn cú pháp *098*4Serial_SIM# rồi OK. Sau đó bấm phím 2 và thực hiện theo hướng dẫn của nhà mạng. Khi sim 4G đã được kích hoạt, bạn có thể lắp vào máy và đăng ký các gói data phù hợp.
- Mobifone: Nhập cú pháp *090*7# sau đó ấn phím 2 và nhập toàn bộ 16 số seri trên phôi sim. Bạn có thể lắp vào máy và sử dụng khi sim 4G đã được kích hoạt.
- VinaPhone: Soạn *098*2*Serial# trên điện thoại và ấn OK. Sau đó bạn làm theo hướng dẫn của nhà mạng và lắp sim mới vào để sử dụng.
- Thuê bao hoạt động trong vùng có phủ sóng 4G.
- Thiết bị di động đang sử dụng có hỗ trợ cài đặt cấu hình 4G (LTE).
Hãy đảm bảo thiết bị đã được bật tính năng truy cập 4G
Đăng ký các gói data sẽ là lựa chọn hoàn hảo giúp bạn dễ dàng lướt web, làm việc và giao lưu cùng bạn bè. Mỗi nhà mạng sẽ cung cấp tới người dùng những chương trình ưu đãi và gói cước khác nhau, vì vậy hãy luôn tìm hiểu kỹ thông tin và điều kiện đăng ký để có được cho mình lựa chọn phù hợp nhất nhé!