Bảng giá gói cước internet VNPT TPHCM mới nhất từ 7/2023 - Cập nhật ngay!
Từ tháng 7/2023, VNPT cung cấp nhiều gói cước internet với tên gọi mới và nhiều ưu đãi khủng. Cập nhật thông tin chi tiết về các gói cước internet VNPT thành phố Hồ Chí Minh, ưu đãi và mức phí trong bài viết dưới đây.
Từ tháng 7/2023, VNPT cung cấp nhiều gói cước internet với tên gọi mới và nhiều ưu đãi khủng. Quý khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh cần lưu ý rằng mức phí gói cước sẽ có sự khác nhau giữa các quận/huyện nội thành và ngoại thành.
Cập nhật thông tin chi tiết về các gói cước internet VNPT thành phố Hồ Chí Minh, ưu đãi và mức phí trong bài viết dưới đây.
1. Chi tiết gói cước internet VNPT cho khách hàng khu vực nội thành TPHCM
Các gói internet VNPT và gói combo dưới đây sẽ áp dụng với khách hàng ở những quận nội thành gồm 19 thành phố và quận như sau: Quận 1 - 12, Gò Vấp, Tân Bình, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Bình Tân, Tân Phú, Thành phố Thủ Đức
1.1 15 gói cước Internet cáp quang
Danh sách dưới đây sẽ phù hợp với những cá nhân hoặc hộ gia đình ở các quận nội thành TPHCM chỉ có nhu cầu sử dụng internet. Đồng thời các gói internet cáp quang của VNPT sẽ được trang bị thêm Wifi Mesh, Camera hoặc dịch vụ bảo mật Internet GreenNet, cụ thể:
- Các gói Home Big Cam Indoor/Outdoor; Home Cam Indoor/Outdoor và Home Safe cung cấp dịch vụ internet có kèm camera.
- Các gói Home Mesh trang bị thêm cho người dùng Wifi Mesh
- Các gói Home Net đi kèm dịch vụ bảo mật Internet GreenNet
Để sử dụng, bạn có thể truy cập vào link tương ứng với từng gói cước và tiến hành đăng ký trực tiếp trên VNPT Shop.
Tên gói cước | Tốc độ tối đa | Số lượng thiết bị sử dụng | Giá cước |
150Mbps | 40 thiết bị | 1.740.000 VNĐ/ 7 tháng | |
Home Big 2 Cam Outdoor | 150Mbps | 40 thiết bị | 1.860.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Cam 2 Indoor | 150Mbps | Không giới hạn thiết bị truy cập | 1.560.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Cam 2 Outdoor | 150Mbps | Không giới hạn thiết bị truy cập | 1.680.000 VNĐ/7 tháng |
Home Mesh 2 | 150Mbps | 40 thiết bị | 1.500.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 3 | 200Mbps | 40 thiết bị | 1.674.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 4 | 250Mbps | 40 thiết bị | 1.734.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 5 | 300Mbps | 40 thiết bị | 2.094.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 6 | 500Mbps | 40 thiết bị | 2.880.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 2 | 150Mbps | Không giới hạn thiết bị truy cập | 1.320.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 3 | 200Mbps | Không giới hạn thiết bị truy cập | 1.494.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 4 | 250Mbps | Không giới hạn thiết bị truy cập | 1.554.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 5 | 300Mbps | Không giới hạn thiết bị truy cập | 1.734.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 6 | 500Mbps | Không giới hạn thiết bị truy cập | 2.340.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Safe | 150Mbps | Không giới hạn thiết bị truy cập |
1.674.000 VNĐ/ 7 tháng |
Tùy theo gói internet cáp quang VNPT lựa chọn, khách hàng sẽ được tặng kèm/ mua với giá ưu đãi Wifi Mesh
1.2 13 gói cước Internet và truyền hình
Gói combo internet và truyền hình MyTV của VNPT sẽ đáp ứng nhu cầu của những hộ gia đình vừa muốn sử dụng mạng để truy cập internet mà vẫn có thể xem truyền hình. Bạn có thể lựa chọn các gói với tốc độ mạng từ 120 - 300 Mbps. Tùy theo gói cước bạn đăng ký, số lượng kênh truyền hình MyTV có thể lên đến 180 kênh (tương ứng với gói MyTV nâng cao.
Tương tự như các gói cước internet VNPT thành phố Hồ Chí Minh khác, 13 gói internet và truyền hình dưới đây đều áp dụng ưu đãi tặng kèm từ 1-2 tháng cước, cụ thể:
- Tặng 1 tháng sử dụng miễn phí nếu đăng ký gói 6 tháng
- Tặng từ 1-2 tháng sử dụng miễn phí nếu đăng ký gói 12 tháng (tùy gói)
Tên gói cước | Tốc độ tối đa | Số lượng kênh truyền hình | Giá cước |
Home FIM | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 1.434.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 2+ | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 1.620.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 3+ | 200Mbps | Hơn 170 kênh | 1.794.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 4+ | 250Mbps | Hơn 170 kênh | 1.854.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 5+ | 300Mbps | Hơn 170 kênh | 2.214.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 2+ | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 1.440.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 3+ | 200Mbps | Hơn 170 kênh | 1.614.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 4+ | 250Mbps | Hơn 170 kênh | 1.674.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 5+ | 300Mbps | Hơn 170 kênh | 1.854.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home TV Safe | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 1.734.000 VNĐ/ 7 tháng |
HomeTV VIP | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 2.274.000 VNĐ/ 7 tháng |
HomeTV K+ (Cho Smart TV) | 120Mbps | 151 kênh | 1.698.000 VNĐ/ 7 tháng |
HomeTV K+ (Cho TV thường) | 120Mbps | 151 kênh | 2.114.000 VNĐ/ 7 tháng |
Gói combo internet và truyền hình của VNPT mang đến trải nghiệm hấp dẫn với các gia đình Việt
1.3 5 gói cước Internet, truyền hình và di động
Gói cước wifi VNPT TPHCM là combo internet, truyền hình, di động sẽ giúp bạn thỏa sức truy cập mạng internet (với tốc độ tối thiểu 120Mbps), xem truyền hình MyTV (tối đa 180 kênh) và tận hưởng ưu đãi lên đến 1000 gọi nội mạng cùng 50 phút gọi ngoại mạng. Ngoài ra, người dùng còn được VNPT miễn phí sử dụng từ 15-30GB (tùy gói cước). Cụ thể:
Tên gói cước | Tốc độ tối đa | Số lượng kênh truyền hình | Data tặng kèm | Giá cước |
Home Giải trí | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 30GB | 1.794.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Kết nối | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 30GB | 1.734.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Thể thao | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 30GB | 2.408.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Tiết kiệm | 120Mbps | Hơn 140 kênh | 15GB | 1.434.000 VNĐ/tháng |
Home Đỉnh 2 | 250Mbps | Hơn 170 kênh | 60GB | 1.974.000 VNĐ/tháng |
Lướt web và xem phim thả ga mà không lo về giá với combo Home Tiết kiệm của VNPT
1.4 4 gói cước Internet, truyền hình và bảo hiểm
4 gói combo dưới đây được nhiều gia đình quan tâm bởi các gói bảo hiểm này áp dụng được với mọi thành viên từ trẻ nhỏ (từ 01 tuổi) đến người già (đến 65 tuổi).
VNPT cung cấp 2 gói bảo hiểm gồm bảo hiểm với tai nạn bất ngờ, ngẫu nhiên (gói Home Care 1 và Home Care 3) và bảo hiểm ốm đau, tai nạn, bệnh tật, thương vong (gói Home Care 2 và Home Care 4). Đây sẽ là phương tiện để hạn chế rủi ro và giảm thiểu gánh nặng tài chính cho bạn khi xảy ra những sự cố không mong muốn.
Bạn có thể đọc phần thông tin tương ứng với các gói cước trên hoặc liên hệ với hotline 1800.1166 (miễn phí) để được tư vấn cụ thể về các loại bảo hiểm.
Tên gói cước | Tốc độ tối đa | Số lượng kênh truyền hình | Giá cước đã có VAT (7 tháng) |
Home Care 1 | 80Mbps | Hơn 170 kênh | 1.470.000 VNĐ |
Home Care 2 | 80Mbps | Hơn 170 kênh | 1.530.000 VNĐ |
Home Care 3 | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 1.620.000 VNĐ |
Home Care 4 | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 5 |
Danh sách 3 gói internet, truyền hình và bảo hiểm mà VNPT đang cung cấp
2. Gói cước internet VNPT áp dụng ở khu vực ngoại thành TPHCM
Khu vực ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh sẽ gồm 5 huyện sau: Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè và Cần Giờ.
2.1 21 gói cước Internet cáp quang
Nếu chỉ có nhu cầu sử dụng mạng internet, bạn nên cân nhắc 21 gói cước internet cáp quang VNPT dưới đây. Tất cả gói cước (trừ Home Net) đều được tặng kèm Wifi Mesh. Người dùng cũng có thể mua thêm Wifi Mesh với giá ưu đãi hơn.
Ngoài ra, khách hàng đăng ký các gói Home Big Cam và các gói Home Cam đều được trang bị đầy đủ camera. Để đăng ký, bạn truy cập vào link các gói internet dưới đây và làm theo hướng dẫn.
Tên gói cước | Tốc độ tối đa | Số lượng thiết bị sử dụng | Giá cước đã có VAT (7 tháng) |
Home Big 1 Cam Indoor | 100Mbps | 40 thiết bị | 1.410.000 VNĐ |
Home Big 1 Cam Outdoor | 100Mbps | 40 thiết bị | 1.530.000 VNĐ |
Home Big 2 Cam Indoor | 150Mbps | 40 thiết bị | 1.500.000 VNĐ |
Home Big 2 Cam Outdoor | 150Mbps | 40 thiết bị | 1.620.000 VNĐ |
Home Cam 1 Indoor | 100Mbps | Không giới hạn | 1.230.000 VNĐ |
Home Cam 1 Outdoor | 100Mbps | Không giới hạn | 1.350.000 VNĐ/7 tháng |
Home Cam 2 Indoor | 150Mbps | Không giới hạn | 1.320.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Cam 2 Outdoor | 150Mbps | Không giới hạn | 1.440.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 1 | 100Mbps | 40 thiết bị | 1.170.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 2 | 150Mbps | 40 thiết bị | 1.260.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 3 | 200Mbps | 40 thiết bị | 1.434.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 4 | 250Mbps | 40 thiết bị | 1.494.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 5 | 300Mbps | 40 thiết bị | 1.854.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Mesh 6 | 500Mbps | 40 thiết bị | 2.580.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 1 | 100Mbps | Không giới hạn | 990.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 2 | 150Mbps | Không giới hạn | 1.080.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 3 | 200Mbps | Không giới hạn | 1.254.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 4 | 250Mbps | Không giới hạn | 1.314.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 5 | 300Mbps | Không giới hạn | 1.494.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Net 6 | 500Mbps | Không giới hạn | 2.100.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Safe | 150Mbps | Không giới hạn | 1.494.000 VNĐ/ 7 tháng |
Home Safe là gói cước internet cáp quang VNPT duy nhất cung cấp cả camera indoor và outdoor cho gia đình
>> Xem thêm: [Cập nhật 2023] 26 gói cước Internet VNPT Đồng Nai giá ưu đãi chỉ từ 144k
2.2 15 gói cước Internet và truyền hình
Đăng ký gói tích hợp 2 dịch vụ internet và truyền hình MyTV sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí hơn. Ví dụ, gói Home Mesh 2+ cho phép người dùng truy cập internet với tốc độ 150Mbps và trải nghiệm gói cước MyTV nâng cao (180 kênh) chỉ với khoảng 197.000 VNĐ/tháng.
Trong khi đó, để trải nghiệm dịch vụ tương ứng khi đăng ký riêng lẻ, bạn cần chi trả tổng 235.000 VNĐ/tháng gồm gói internet Home Mesh 2 (180.000 VNĐ/tháng) và gói truyền hình MyTV nâng cao (55.000 VNĐ/tháng). Như vậy, gói combo Home Mesh 2+ đã giúp người dùng tiết kiệm được 38.000 VNĐ/tháng.
Tên gói cước | Tốc độ tối đa | Số lượng kênh truyền hình | Giá cước đã có VAT (7 tháng) |
Home FIM | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 1.434.000 VNĐ |
Home Mesh 1+ | 100Mbps | Hơn 170 kênh | 1.230.000 VNĐ |
Home Mesh 2+ | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 1.380.000 VNĐ |
Home Mesh 3+ | 200Mbps | Hơn 170 kênh | 1.554.000 VNĐ |
Home Mesh 4+ | 250Mbps | Hơn 170 kênh | 1.614.000 VNĐ |
Home Mesh 5+ | 300Mbps | Hơn 170 kênh | 1.974.000 VNĐ |
Home Net 1+ | 100Mbps | Hơn 170 kênh | 1.110.000 VNĐ |
Home Net 2+ | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 1.200.000 VNĐ |
Home Net 3+ | 200Mbps | Hơn 170 kênh | 1.374.000 VND |
Home Net 4+ | 250Mbps | Hơn 170 kênh | 1.434.000 VNĐ |
Home Net 5+ | 300Mbps | Hơn 170 kênh | 1.614.000 VNĐ |
Home TV Safe | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 1.554.000 VNĐ |
HomeTV VIP | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 2.154.000 VNĐ |
HomeTV K+ (Cho Smart TV) | 120Mbps | 151 kênh | 1.698.000 VNĐ |
HomeTV K+ (Cho TV thường) | 120Mbps | 151 kênh | 2.114.000 VNĐ |
Đăng ký các gói Home Mesh 2+/3+/4+/5+ để tận hưởng combo dịch vụ internet, truyền hình MyTV nâng cao, bảo mật GreenNet kèm thiết bị Wifi Mesh
2.3 5 gói cước Internet, truyền hình và di động
Nếu bạn đang là chủ thuê bao VNPT, sử dụng 5 gói combo internet, truyền hình và di động dưới đây là lựa chọn thông minh. Ngoài truy cập internet, xem truyền hình MyTV, người dùng sẽ được ưu đãi thêm thời gian gọi nội mạng, ngoại mạng và tặng kèm 15-30GB data miễn phí.
Tên gói cước | Tốc độ tối đa | Số lượng kênh truyền hình | Data tặng kèm | Giá cước đã có VAT (7 tháng) |
Home Giải trí | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 30GB | 1.794.000 VNĐ |
Home Kết nối | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 30GB | 1.734.000 VNĐ |
Home Thể thao | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 30GB | 2.408.000 VNĐ |
Home Tiết kiệm | 120Mbps | Hơn 140 kênh | 15GB | 1.434.000 VNĐ |
Home Đỉnh 2 | 250Mbps | Hơn 170 kênh | 60GB | 1.974.000 VNĐ |
Tận hưởng không khí sôi động của thể thao xuyên lục địa cùng gói Home Thể thao VNPT
2.4 4 gói cước Internet, truyền hình và bảo hiểm
Nhằm đáp ứng nhu cầu bảo vệ gia đình trước các rủi ro của khách hàng, VNPT đã triển khai thêm 4 combo gói cước internet, truyền hình và bảo hiểm. Hiện có 2 gói bảo hiểm để khách hàng có thể lựa chọn gồm:
- Bảo hiểm tai nạn bất ngờ, ngẫu nhiên (đối tượng từ 1-65 tuổi)
- Bảo hiểm ốm đau, tai nạn, bệnh tật, thương vong (đối tượng từ 5-65 tuổi)
Vui lòng truy cập từng gói cước dưới đây để biết thêm tin chi tiết về các gói bảo hiểm:
Tên gói cước | Tốc độ tối đa | Số lượng kênh truyền hình | Giá cước đã có VAT (7 tháng) |
Home Care 1 | 80Mbps | Hơn 170 kênh | 1.380.000 VNĐ |
Home Care 2 | 80Mbps | Hơn 170 kênh | 1.440.000 VNĐ |
Home Care 3 | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 1.470.000 VNĐ |
Home Care 4 | 150Mbps | Hơn 170 kênh | 1.530.000 VNĐ |
Gói Home Care 2 tích hợp bảo hiểm dành cho ốm đau, tai nạn, bệnh tật, thương vong.
3. Hướng dẫn quy trình lắp đặt internet VNPT tại TPHCM
Để liên hệ tư vấn và lắp đặt internet VNPT trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, quý khách hàng có thể liên hệ qua 3 kênh như sau:
- Hotline: 1800.1166 (miễn phí)
- Website: https://shop.vnpt.vn/
- Đến trực tiếp các điểm giao dịch VNPT tại Thành phố Hồ Chí Minh
Bạn có thể tham khảo danh sách chi tiết các điểm giao dịch của VNPT được phân theo địa bàn từng quận, huyện ở mục 4. Ngoài ra, mục tìm kiếm Điểm giao dịch trên VNPT Shop có thể giúp bạn tra cứu nhanh hơn. Cụ thể:
- Bước 1: Truy cập vào trang Điểm giao dịch trên VNPT Shop
Truy cập vào trang Điểm giao dịch trên VNPT Shop
- Bước 2: Chọn “Hồ Chí Minh” tại ô “Chọn tỉnh/thành phố” và chọn quận/huyện bạn đang sinh sống/làm việc. Sau đó, hệ thống sẽ hiển thị các điểm giao dịch VNPT hiện có trên địa bàn quận/huyện đó.
Ví dụ: Bạn muốn tìm các điểm giao dịch trên địa bàn Quận 1, bạn chọn “Hồ Chí Minh” tại ô “Chọn tỉnh/thành phố”, sau đó chọn “Quận 1” tại ô “Chọn quận/huyện”
Tìm kiếm điểm giao dịch
Quy trình đăng ký dịch vụ internet VNPT thành phố Hồ Chí Minh gồm 4 bước khá đơn giản:
- Bước 1: Khách hàng đăng ký và nhân viên tư vấn VNPT tiếp nhận yêu cầu
- Bước 2: Với những khách hàng đăng ký trực tiếp, nhân viên VNPT sẽ trực tiếp tiếp nhận hồ sơ, tư vấn gói cước. Nếu bạn đăng ký qua hotline hoặc trang web VNPT Shop, tư vấn viên của VNPT sẽ khảo sát nhu cầu và tư vấn qua điện thoại.
- Bước 3: Xác nhận gói cước, phương án lắp đặt
- Bước 4: Triển khai lắp đặt, ký hợp đồng, nghiệm thu và bàn giao
Lưu ý: Trước khi đến các điểm giao dịch VNPT, bạn nên chuẩn bị sẵn Giấy tờ cá nhân (CCCD/CMND bản gốc) và Sổ hộ khẩu để tiết kiệm thời gian và công sức đi lại.
Sau khi khách hàng đăng ký, VNPT sẽ cử nhân viên kỹ thuật đến lắp đặt internet và hướng dẫn sử dụng tận nhà
4. Danh sách địa điểm đăng ký dịch vụ Internet VNPT TPHCM
Hiện nay, VNPT có 55 điểm giao dịch trên toàn địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Dưới đây là bảng tổng hợp thông tin cụ thể về địa chỉ, phương thức liên hệ và giờ làm việc của các điểm giao dịch theo từng quận, huyện:
Quận 1
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 80 Nguyễn Du |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 21 Điện Biên Phủ |
|
Quận 2
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 492 Nguyễn Duy Trinh |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 147/3 Trần Não |
|
Quận 3
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 535-537 Điện Biên Phủ |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 121 Pasteur |
|
Quận 4
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 122 Vĩnh hội |
|
Quận 5
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 1 Châu Văn Liêm |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 1 Trịnh Hoài Đức |
|
Quận 6
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 331 Phạm Văn Chí |
|
Quận 7
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 5 Nguyễn Thị Thập |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 1487 Nguyễn Văn Linh |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 785 Huỳnh Tấn Phát |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 1441 Huỳnh Tấn Phát |
|
Quận 8
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 80 Cao Lỗ |
|
Quận 9
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 95 Man Thiện |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 443 Đỗ Xuân Hợp |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 598A Nguyễn Xiển |
|
Quận 10
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 2 Hùng Vương |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 270B Lý Thường Kiệt |
|
Quận 11
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 112 Trần Quý |
|
Quận 12
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 302 Lê Văn Khương |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 122 Hà Huy Giáp |
|
Quận Gò Vấp
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 560 Quang Trung |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 319 Lê Đức Thọ |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 998 Quang Trung |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 17 Nguyễn Văn Nghi |
|
Quận Tân Bình
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 415D Trường Chinh |
|
Quận Bình Thạnh
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 479 Bạch Đằng |
|
Điểm Giao Dịch VNPT Vinaphone 290 Nguyễn Xí |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 69 Ngô Tất Tố |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 290 Nguyễn Xí |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 236 Nơ Trang Long |
|
Quận Phú Nhuận
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 249 Phan Đình Phùng |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 241A Hoàng Văn Thụ |
|
Quận Thủ Đức
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 503 Tô Ngọc Vân |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 352 Đoàn Kết |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 178 Quốc lộ 13 |
|
Huyện Củ Chi
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Khu phố 8 Thị trấn Củ Chi |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone ngã 4 Tân Quy |
|
Huyện Hóc Môn
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 15/150 Trần Khắc Chân |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 124/1 Phan Văn Hớn |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 190 Nguyễn Ảnh Thủ |
|
Huyện Bình Chánh
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Quốc lộ 50 |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone E9/37 Nguyễn Hữu Trí |
|
Huyện Nhà Bè
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Bưu cục Hiệp Phước |
|
Huyện Cần Giờ
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 1 Lương Văn Nho |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone Bình Khánh |
|
Quận Bình Tân
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 466 Kinh Dương Vương |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 68 Đường số 1 |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 1216 Tỉnh Lộ 10 |
|
Huyện Tân Phú
Tên điểm giao dịch | Thông tin chi tiết |
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 41 Tân Quý |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 92 Thạch Lam |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 360 Nguyễn Sơn |
|
Điểm giao dịch VNPT VinaPhone 286 Lê Trọng Tấn |
|
Ngoài tốc độ mạng mạnh, các gói cước internet VNPT thành phố Hồ Chí Minh còn ghi điểm trong lòng khách hàng nhờ các ưu đãi hấp dẫn như tặng 1-3 tháng cước, trang bị camera, wifi mesh,... Khách hàng được quyền lựa chọn gói internet cáp quang đơn lẻ hoặc gói combo tùy theo nhu cầu. Các gói combo sẽ giúp bạn gia tăng trải nghiệm trên nhiều lĩnh vực như internet, truyền hình, thuê bao di động, bảo hiểm với mức phí hấp dẫn.
VNPT hân hạnh được phục vụ mọi nhu cầu liên quan đến dịch vụ internet cáp quang của khách hàng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh qua hotline 24/7 1800 1166 (miễn phí) hoặc qua trang web VNPT Shop.
Có thể bạn quan tâm:
- 26 gói cước Internet VNPT Tây Ninh: Đăng ký hôm nay nhận ngay “mưa” ưu đãi
- Bảng cập nhật giá cước gói internet VNPT Vũng Tàu và ưu đãi siêu khủng